Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 3 năm gần nhất
Đại học công nghiệp Hà Nội những năm gần đây có sức hút rất lớn đối với các bạn sinh viên theo học về kỹ thuật. Năm 2021 này nhà trường có tuyển sinh theo hình thức xét kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia với 6770 chỉ tiêu.
Để thuận lợi cho các sỹ tử và phụ huynh trong quá trình tra cứu kết quả xét tuyển các năm trước, vườn tài nguyên xin gửi tới các bạn danh sách điểm chuẩn của trường ĐH công nghiệp Hà Nội 3 năm gần đây.
STT | Mã Ngành | Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn năm 2018 | Điểm chuẩn năm 2019 | Điểm chuẩn năm 2020 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 18,7 | 20,35 | 22,8 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18,91 | 20,5 | 22,73 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 19,46 | 21,6 | 23,29 |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 16 | 20,2 | 22,6 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18,4 | 20 | 23,35 |
6 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 19,85 | 19,3 | 24,9 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18,25 | 20,65 | 23,45 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 18,2 | 19,3 | 22,75 |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 17,05 | 21,15 | 22,3 |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18,8 | 19,65 | 24,2 |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 17,45 | 21,05 | 22,2 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 18,75 | 20,2 | 24,7 |
13 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16,6 | 20,5 | 23,1 |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 18,95 | 22,8 | 24,3 |
15 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 18 | 20,85 | 23,5 |
16 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 18,3 | 22,35 | 24 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20,4 | 22,1 | 25,6 |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18,85 | 19,15 | 23,9 |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20,15 | 20,9 | 25,3 |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 19,5 | 19,75 | 25,1 |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 17,05 | 23,1 | 22,45 |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 18,9 | 16,95 | 24,1 |
23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 17,35 | 16 | 23,2 |
24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00, A01 | 20,45 | 19,05 | 26 |
25 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 16,1 | 20,75 | 18 |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 16 | 16,2 | 18,05 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 17 | 17,85 | 21,05 |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 19,3 | 21,05 | 22,8 |
29 | 7810101 | Du lịch | D01, C01, D14 | 20 | 21,5 | 24,25 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18,5 | 21,23 | 23 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 19 | 18,95 | 23,75 |
32 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 22,25 | 23,44 | |
33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 20,2 | 21,95 | |
34 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00, A01 | 20,85 | 18,5 | |
35 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 22,4 | |||
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24,4 | |||
37 | Công nghệ kỹ thuật khuân mẫu | A00, A01 | 21,5 |