Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm qua

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm qua là danh sách được Vườn Tài Nguyên lập ra nhằm giúp các bạn sĩ tử có thể chọn được ngành học phù hợp với năng lực của bản thân.

Danh sách điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm vừa qua

Chương trình học STTNgành họcMã ngànhChỉ tiêuTổ hợp xét tuyển2017201820192020
Chương trình học bằng tiếng Việt1Kinh tế quốc tế7310106120A00, A01, D01, D0727,0024,3526,1527,75
2Kinh doanh quốc tế7340120120A00, A01, D01, D0726,7524,2526,1527,80
3logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605120A00, A01, D01, D07-23,8526,0028,00
4Marketing7340115220A00, A01, D01, D0726,5026,6025,6027,55
5Thương mại điện tử734012260A00, A01, D01, D07-23,2525,6027,65
6Quản trị khách sạn781020160A00, A01, D01, D0726,0023,1525,4027,25
7Kế toán7340301240A00, A01, D01, D0727,0023,6025,3527,15
8Kiểm toán 7340302120A00, A01, D01, D07---27,55
9Quản trị kinh doanh7340101280A00, A01, D01, D0726,2523,0025,2527,20
10Kinh doanh thương mại 7340121180A00, A01, D01, D0726,0023,1525,1027,25
11Ngân hàng CT1150A00, A01, D01, D0726,0022,8525,0026,95
12Tài chính côngCT2100A00, A01, D01, D0726,0022,8525,0026,55
13Tài chính doanh nghiệp CT3150A00, A01, D01, D0726,0022,8525,0027,25
14Quản trị nhân lực 7340404120A00, A01, D01, D0725,7522,8524,9027,10
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103120A00, A01, D01, D0725,2522,7524,8526,70
16Kinh tế7310101220A00, A01, D01, D0725,5022,7524,7526,90
17Kính tế phát triển 7310105230A00, A01, D01, D07-22,3024,4526,75
18Toán kinh tế731010860A00, A01, D01, D0723,2521,4524,1526,45
19Hệ thống thông tin quản lý 7340405120A00, A01, D01, D0724,2522,0024,3026,75
20Công nghệ thông tin7480201120A00, A01, D01, D07-21,7524,1026,60
21Khoa học máy tính748010160A00, A01, D01, D0724,5021,5023,7026,40
22Luật kinh tế7380107120A00, A01, D01, D07-22,3524,5026,65
23Luật738010160A00, A01, D01, D0725,0023,1026,20
24Thống kê kinh tế7310107120A00, A01, D01, D0724,0021,6523,7526,45
25Bất động sản 7340116130A00, A01, D01, D0724,2521,5023,8526,55
26Khoa học quản lý7340401130A00, A01, D01, D07-21,2523,6026,25
27Quản lý công734040370A00, A01, D01, D07-20,7523,3526,00
28Bảo hiểm 7340204180A00, A01, D01, D0724,0021,3523,3526,00
29Quản lý tài nguyên và môi trường785010170A00, A01, D01, D07-20,5022,6525,60
30Quản lý đất đai785010360A00, A01, D01, D07-20,5022,5025,85
31Kinh tế đầu tư7310104180A00, A01, D01, B0025,7522,8524,8527,05
32Quản lý dự án734040960A00, A01, D01, B00-22,0024.4026,75
33Kinh doanh nông nghiệp762011460A00, A01, D01, B00----
34Kinh tế nông nghiệp762011580A00, A01, D01, B0023,7520,7522,6025,65
35Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010280A00, A01, D01, B0024,2520,7522,3025,60
36Quan hệ công chúng732010860A00, B01, C03, C04-24,0025,5027,60
37Ngong ngữ Anh7220201140A00, A01, D09, D1034,4230,7533,6535,60
38Các chương trình định hướng ứng dụngPOHE420A00, A01, D09, D0731,0028,7531,7534,25
Các chương trình học bằng tiếng Anh1Quản trị kinh doanh (E-BBA)EBBA160A00, A01, D01, D0725,2522,1024,2526,25
2Quản lý công và Chính sáchEPMP80A00, A01, D01, D0723,2521,0021,5025,35
3Định phí bảo hiểm & quản lý rủi roEP0250A00, A01, D01, D07-21,5023,5025,85
4Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhEP0350A00, A01, D01, D07--23,0025,80
5Kinh doanh số/ ngành Quản trị kinh doanh sốEP0550A00, A01, D01, D07--23,3526,10
6Phân tích kinh doanh/ ngành Quản trị kinh doanhEP0650A00, A01, D01, D07--23,3526,30
7Quản trị ngành điều hành thông minh/ ngành Quản trị kinh doanhEP0750A00, A01, D10, D07--23,1526,00
8Quản trị chất lượng và đổi mới/ ngành Quản trị kinh doanhEP0850A00, A01, D10, D07--22,7525,75
9Công nghệ tài chính/ ngành Quản trị kinh doanhEP0950A00, A01, D01, D07--22,7525,75
10Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tếEP0450A00, A01, D01, D07--24,6526,50
11Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tếEP1250A00, A01, D01, D07---26,65
12Kinh tế học tài chính/ ngành Kinh tếEP1350A00, A01, D01, D07---24,50
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)1Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh/ ngành Quản trị kinh doanhEP01120A00, A01, D07, D09-28,0031,0033,55
2Quản trị khách sạn quốc tếEP1150A00, A01, D09, D10--33,3534,55
3Đầu tư tài chính/ ngành tài chính và ngân hàngEP1050A00, A01, D10, D07--31,7534,55
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tếEP1450A00, A01, D10, D07---35,55

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân đã thay đổi ra sao trong những năm gần đây ?

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân những năm gần đây có sự biến động mạnh bởi sự thay đổi cách thức thi THPT quốc gia đã làm cơ cấu điểm của nhà trường có nhiều xáo trộn. Các bạn học sinh khi muốn chọn trường ĐH Kinh tế quốc dân thì phải có cái nhìn tổng quan và chính xác nhất về mặt điểm số.

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân thường giao động trong kkoangr từ 24.50 đến 35.6 đối với năm 2020. Trong đó ngành học có mức điểm cao nhất tính trên thang điểm 30 là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất với 28. Không những thế các ngành mạnh của trường cũng có số điểm dao động vào ngưỡng 26-30 điểm.

Năm 2020, trường ĐH Kinh tế quốc dân tuyển 5.800 chỉ tiêu theo ba phương thức bao gồm:

  • Tuyển thẳng chiến 5% số lượng sinh viên
  • Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp chiếm 60%
  • Xét tuyển kết hợp là 35-40%
sinh vien dai hoc kinh te quoc dan
ĐH Kinh tế quốc dân tuyển hơn 5000 sĩ tử mỗi năm

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân năm 2020 thấp nhất là 21.50 điểm và cao nhất là 26.15 ( với các môn hệ số 1). Ngành ngôn ngữ Anh và môn tiếng Anh tính hệ số 2 là 33.55 điểm 

Tại sao Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân lại cao ?

  • ĐH Kinh tế quốc dân là ngôi trường hàng đâu về giảng dạy các chương trình thuộc khối ngành kinh tế, hằng năm trường thu hút hơn 5000 sĩ tử nhập học với trình độ đầu vào thuộc hàng top
  • Môi trường học tập năng động, sáng tạo, các sinh viên của trường luôn nổi tiếng không chỉ trong thành tích học tập mà còn trong các hoạt động xã hội 
  • Trang thiết bị hiện đại và đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm học tập, làm việc tại những ngôi trường hàng đầu trên thế giới chính là điểm khiến nhiều bậc phụ huynh tin tưởng khi cho con học tại ngôi trường này
  • Là nơi đã đào tạo ra nhiều nhà lãnh đạo và chủ doanh nghiệp nổi tiếng tại Việt Nam
moi truong dai hoc kinh te quoc dan
Trường có môi trường học tập cùng trang thiết bị hiện đại đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên

Bạn có muốn học tại ngôi trường hoàn hảo như thế này không ?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *