Microsoft Excel là một công cụ rất hữu ích cho dân văn phòng. Trong quá trình làm việc, hầu hết chúng ta sẽ phải có lúc phải sử dụng đến phần mềm này để làm việc hiệu quả, khoa học hơn.
Chính vì vậy, việc nắm chắc các thủ thuật Excel cho dân văn phòng không chỉ giúp bạn làm việc nhanh chóng, dễ dàng hơn mà còn giúp bạn xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp trong mắt đồng nghiệp và cấp trên.
Và chắc chắn, một pro Excel phải nắm rõ và biết cách sử dụng các phím tắt (hotkey). Thực tế, khi làm việc với trang tính Excel, các phím tắt sẽ giúp bạn có thể tiết kiệm kha khá thời gian và đẩy nhanh tiến độ công việc gấp nhiều lần.
Hãy cùng Vườn Tài Nguyên lưu lại ngay bản tổng hợp các phím tắt Excel hiệu quả và phổ biến nhất bạn nhé!
1. Phím tắt Excel đối với trang tính
PHÍM TẮT | CÔNG DỤNG |
---|---|
Ctrl + O | Mở 1 file dữ liệu đã lưu/đã có sẵn |
Ctrl + N | Tạo 1 file dữ liệu mới |
Ctrl + W | Đóng trang tính hiện tại |
Ctrl + S | Lưu trang tính |
Ctrl + P | In trang tính |
Ctrl + F | Tìm kiếm trong trang tính |
Ctrl + H | Hiển thị hộp thoại Find & Replace (tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong trang tính) |
Ctrl + 0 | Ẩn cột tại ô tính đang chọn |
Ctrl + Shift + 0 (số 0) | Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn * Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z |
Ctrl + 9 | Ẩn dòng tại ô tính đang chọn |
Ctrl + Shift + 9 | Bỏ ẩn dòng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó |
Ctrl + – | Xóa vùng đang chọn |
Ctrl + Spacebar (dấu cách) | Chọn toàn bộ cột có chứa ô đang chọn |
Shift + Spacebar (dấu cách) | Chọn toàn bộ hàng có chứa ô đang chọn |
Ctrl + Shift + F | Hiện hộp thoại Format Cells trong trạng thái định dạng Font chữ |
2. Phím tắt Excel đối với ô tính
Ctrl + Z (Undo ) | Hoàn tác hành động trước đó |
Ctrl + Y (Redu) | Đi tới hành động tiếp theo |
Ctrl + C (Copy) | Sao chép nội dung của ô được chọn |
Ctrl + X (Cut) | Cắt nội dung của ô được chọn |
Ctrl + V (Paste) | Dán nội dung từ Clipboard vào ô được chọn |
Ctrl + A | Chọn tất cả các ô trong trang tính |
Ctrl + K | Chèn một liên kết vào ô |
Ctrl + R | Sao chép ô bên trái sang bên phải |
Ctrl + D | Sao chép ô bên trên xuống dưới |
Ctrl + End | Di chuyển đến ô dữ liệu cuối cùng có chứa nội dung của trang tính |
Ctrl + Home | Di chuyển đến ô dữ liệu đầu tiên của trang tính |
3. Phím tắt Excel chỉnh sửa bên trong ô
F2 | Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng |
Alt + Enter | Xuống dòng trong cùng một ô Excel |
Enter | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô bên dưới |
Shift + Enter | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên |
Tab | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải |
Shift + Tab | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên trái |
Esc | Hủy bỏ việc sửa trong một ô |
Backspace |
Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
|
Delete | Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn |
Ctrl + Delete | Xóa văn bản đến cuối dòng |
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) | Chèn thời gian hiện tại vào ô tính |
4. Phím tắt Excel định dạng ô
Ctrl + 1 | Hiển thị hộp thoại Format |
F4 |
Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng.
|
Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2) | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm |
Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3) | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng |
Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4) | Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới |
Ctrl + 5 | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang |
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) | Hiển thị hộp thoại Style |
Ctrl + Shift + $ | Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân. |
Ctrl + Shift + ~ | Áp dụng định dạng số kiểu General |
Ctrl + Shift + # | Áp dụng định dạng ngày theo kiểu ngày, tháng và năm |
Ctrl + Shift + @ |
Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM
|
Ctrl + Shift + ^ | Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân. |
5. Phím tắt Excel công thức
= (hoặc nút +) | Bắt đầu một công thức |
Shift + F3 | Hiển thị hộp thoại Insert Function. |
Ctrl + Shift + U | Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức. |
Ctrl + ‘ | Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị. |
Ctrl + Shift + 1 (!) | Định dạng ô dạng số thập phân với 2 số sau dấu phẩy. |
Ctrl + Shift + 4 ($) | Định dạng ô tiền tệ $. |
Ctrl + Shift + 5 (%) | Định dạng ô là số %. |
Ctrl + Shift + ; (dấu chấm phẩy) |
Điền nhanh thời gian hiện tại vào ô trong bảng tính.
|
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) | Điền ngày hiện tại vào ô. |
Ctrl + ~ |
Xem toàn bộ các ô ở dạng công thức
|
Shift + F3 | Chèn một hàm thành một công thức. |
Trên đây là thủ thuật sử dụng phím tắt trong Excel cho dân văn phòng. Chúc các bạn thành công!