223 Chào mừng bạn đến với Đề thi tuyển kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương bằng phương pháp trắc nghiệm. Bạn có 15 phút để trả lời 15 câu hỏi, chọn các câu trả lời và nhấn Gửi bài thi Sau khi bạn hoàn thành, hệ thống sẽ tự động hiển thị kết quả bài thi của bạn. Chúc bạn đạt kết quả cao! Các hình thức trả lương cho người lao động: A. Tiền lương theo thời gian B. Tiền lương tính theo sản phẩm C. Tiền lương theo công trình D. A, B đúng Câu hỏi 2 : Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền lương, tiền công: A. Cá nhân cư trú B. Cá nhân không cứ trú C. A, B đúng D. A, B sai Câu hỏi 3 : Nhiệm vụ của kế toán tiền lương, tiền công: A. Lập hợp đồng lao động, làm thủ tục tham gia bảo hiểm B. Quản lý danh sách nhân viên, hồ sơ nhân sự C. Thực hiện chấm công. Cuối tháng tính lương, hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương D. Tất cả đều đúng Câu hỏi 4 : Tiền lương chính bao gồm: A. Tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm theo lương B. Tiền lương nghỉ phép C. A, B đúng D. A, B sai Câu hỏi 5 : Tiền lương phụ bao gồm: A. Tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm theo lương B. Tiền lương nghỉ phép C. A, B đúng D. A, B sai Câu hỏi 6 : Các khoản trích theo lương doanh nghiệp chịu? A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội B. Bảo hiểm thất nghiệp C. Kinh phí công đoàn D. Tất cả đều đúng Câu hỏi 7 : Các khoản trích theo lương người lao động chịu? A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp B. Kinh phí công đoàn C. A, B đúng D. A, B sai Câu hỏi 8 : Chi phí lương cho nhân công trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, kế toán định khoản: A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu hỏi 9 : Chi phí lương cho nhân công sử dụng máy thi công, kế toán định khoản: A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu hỏi 10 : Chi phí lương cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán định khoản: A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu hỏi 11 : Chi phí lương cho nhân viên bán hàng, kế toán định khoản: A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu hỏi 12 : Chi phí lương cho giám đốc, kế toán định khoản: A. Nợ TK 6421/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu hỏi 13 : Tính khoản bảo hiểm xã hội phải trả thay lương cho công nhân viên khi bị ốm đau, thai sản, tai nạn lao động: A. Nợ TK 3382/Có TK 334 B. Nợ TK 3383/Có TK 334 C. Nợ TK 3384/Có TK 334 D. Nợ TK 3386/Có TK 334 Câu hỏi 14 : Khấu trừ vào lương nhân viên khoản tạm ứng sử dụng không hết biết số tiền thực chi là 3.000.000 đồng, số tiền tạm ứng đã nhận là 4.000.000 đồng, kế toán định khoản: A. Nợ TK 334/Có TK 138: 1.000.000 B. Nợ TK 334/Có TK 141: 1.000.000 C. Nợ TK 334/Có TK 335: 3.000.000 D. Nợ TK 334/Có TK 338: 3.000.000 Câu hỏi 15 : Thuế thu nhập các nhân của công nhân viên, người lao động phải nộp cho nhà nước, ghi: A. Nợ TK 334/Có TK 138 B. Nợ TK 334/Có TK 141 C. Nợ TK 334/Có TK 3335 D. Nợ TK 334/Có TK 338 Time's up Bình luận Hủy trả lời Δ Vuontainguyen.com Với tiêu chí "Chia sẻ để phát triển" - Chúng tôi hy vọng mang tới bạn những tài nguyên và kiến thức bổ ích. Chúc các bạn thành công! Bài viết trước Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về tỷ giá và thuế GTGT Bài kế tiếp Làm bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh Online