Chào mừng bạn đến với Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh - Chủ đề Động vật. Bạn có 15 phút để trả lời các câu hỏi, chọn các câu trả lời và nhấn Gửi bài thi Sau khi bạn hoàn thành, hệ thống sẽ tự động hiển thị kết quả bài thi của bạn. 1. Dog nghĩa là gì? A. Cừu con B. Con lừa C. Con chó D. Ngựa 2. Chameleon nghĩa là gì? A. Tắc kè hoa B. Thằn lằn C. Cú mèo D. Thằn lằn 3. Turtle nghĩa là gì? A. Rùa B. Con rồng C. Mòng biển D. Con trai 4. Ray nghĩa là gì? A. Cá chép B. Chó sói C. Con gấu D. Cá đuối 5. Jellyfish nghĩa là gì? A. Cá mòi B. Mực ống C. Cá tuyết D. Con sứa 6. Perch nghĩa là gì? A. Sò điệp B. Cá kình C. Mòng biển D. Cá rô 7. Moose nghĩa là gì? A. Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á) B. Con sóc C. Con sư tử D. Con hắc tinh tinh 8. Puma nghĩ là gì? A. Con tê giác B. Con cáo C. Con báo D. Voi ma mút 9. Giraffe nghĩa là gì? A. Con voi B. Con hà mã C. Con hươu cao cổ D. Chim cu 10. Pigeon nghĩa là gì? A. Lợn con B.Bầy cừu C. Con lừa D. Bồ câu 11. Lynx nghĩa là gì? A. Thỏ rừng B. Chó sói C. Gấu túi D. Mèo rừng Mĩ 12. Eel nghĩa là gì? A. Cá hồi B. San hô C. Con ếch D. Lươn 13. Whale nghĩa là gì? A. Khủng long B. Cá voi C. Cá sấu Mỹ D. Cua 14. Slug nghĩa là gì? A. Sên B. Vảy cá C. Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng D. Con hải ly 15. Porcupine nghĩa là gì? A. Voi ma mút B. Chuột lang C. Con tê giác D. Con nhím Time's up Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh – Chủ đề Ngôn ngữ Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh – Chủ đề Family