Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh – Chủ đề Rau củ quả Chào mừng bạn đến với Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh - Chủ đề Rau củ quả. Bạn có 15 phút để trả lời các câu hỏi, chọn các câu trả lời và nhấn Gửi bài thi Sau khi bạn hoàn thành, hệ thống sẽ tự động hiển thị kết quả bài thi của bạn. 1. Celery nghĩa là gì? A. Cần tây B. Đậu Hà Lan C. Tỏi tây D. Cải ngựa 2. Ginger nghĩa là gì? A. Củ sen B. Gừng C. Su hào D. Rau mồng tơi 3. Asparagus nghĩa là gì? A. Rau diếp B. Khoai tây C. Hành lá D. Măng tây 4. Mango nghĩa là gì? A. Mít B. Xoài C. Mận D. Sầu riêng 5. Guava nghĩa là gì? A. Ổi B. Nhãn C. Lựu D. Rau 6. Ambarella là gì? A. Dưa xanh B. Măng cụt C. Trái cóc D. Mơ 7. Bean sprouts nghĩa là gì? A. Lá lốt B. Cải dầu C. Củ kiệu D. Giá đỗ 8. Lime nghĩ là gì? A. Chanh xanh B. Dưa C. Sầu riêng D. Thanh long 9. Honeydew nghĩa là gì? A. Dưa vàng B. Dưa tây C. Khế D. Dưa xanh 10. Pomelo/ grapefruit nghĩa là gì? A. Nước B. Dứa (thơm) C. Bưởi B. Me 11. Tamarind nghĩa là gì? A. Me B. Quả hồng C. Hạt óc chó D. Táo 12. Soy bean nghĩa là gì? A. Đậu xanh B. Đậu đỏ C. Chôm chôm D. Đậu nành 13. Walnut nghĩa là gì? A. Hạt hồ đào B. Hạnh nhân C. Hạt điều D. Hạt óc chó 14. Dragon fruit nghĩa là gì? A. Măng cụt B. Hạt dẻ C. Thanh long D. Mãng cầu (na) 15. Avocado nghĩa là gì? A. Bơ B. Quất (tắc) C. Cải đắng D. Chuối Time's up Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh – Chủ đề Ăn uống Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh – Chủ đề Quần áo