Chào mừng bạn đến với Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh - Đề số 1. Bạn có 15 phút để trả lời các câu hỏi, chọn các câu trả lời và nhấn Gửi bài thi Sau khi bạn hoàn thành, hệ thống sẽ tự động hiển thị kết quả bài thi của bạn. 1. Road nghĩa là gì? A. Làn đường B. Tuyến đường C. Đường. D. Đường mòn. 2. Route nghĩa là gì? A. Đường. B. Tuyến đường C. Đường mòn leo núi D. Làn đường. 3. Path nghĩa là gì? A. Đường mòn. B. Tuyến đường C. Làn đường. D. Đường. 4. Lane nghĩa là gì? A. Đường. B. Tuyến đường C. Đường mòn. D. Làn đường 5. Bus Stop nghĩa là gì? A. Điểm dừng xe bus. B. Vạch phân cách. C. Xe bus D. Biển báo 6. Trail nghĩa là gì? A. Làn đường. B. Vỉa hè. C. Bãi đỗ xe. D. Đường mòn leo núi 7. Parking lot nghĩa là gì? A. Vỉa hè. B. Bãi đỗ xe. C. Hàng rào ko cho đi qua. D. Đèn giao thông. 8. Barrier nghĩ là gì? A. cột biển báo B. phố lớn C. đại lộ D. Hàng rào ko cho đi qua. 9. High street nghĩa là gì? A. Đường trơn. B. Phố lớn C. Đường hầm đi bộ D. Cột biển báo 10. Passing prohibited nghĩa là gì? A. Cấm vượt. B. Đại lộ C. Phố nhỏ B. Bãi đỗ taxi 11. side street nghĩa là gì? A. Phố vừa B. Phố lớn C. Vạch sang đường D. Phố nhỏ 12. Pavement nghĩa là gì? A. Cấm đỗ xe. B. Đường trơn. C. Vỉa hè D. Cột đèn đường 13. Lamp post nghĩa là gì? A. cột đèn đường B. đường hầm đi bộ C. Cảnh báo. D. đại lộ 14. Pedestrian crossing nghĩa là gì? A. Đường gồ ghề. B. Lối thoát hiểm. C. Vạch sang đường D. Đá rơi. 15. Taxi rank nghĩa là gì? A. Bãi đỗ taxi B. Đường hẹp. C. Chú ý, cận thận D. Cột biển báo Time's up Đề Thi Chính Thức THPT Quốc Gia Năm 2020 Mã 403 – Môn Tiếng Anh Đề trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Anh – Đề số 2